Tại sao nên chọn Sim Viettel?

sim viettel

Sim Viettel là một nhà mạng được biết đến và ưa chuộng nhất ở Việt Nam. Điều này được chứng minh bằng sự sở hữu của mình với nhiều đầu số đẹp, giá cả phải chăng, phủ sóng rộng khắp cả nước và gói cước khuyến mại hấp dẫn. Dưới đây là 3 lý do bạn nên chọn Sim Viettel:

1. Sim Viettel sở hữu đầu số nào?

Viettel là một trong 3 nhà mạng lớn nhất tại Việt Nam, chiếm khoảng 52% thị phần. Với sự sở hữu này, Viettel cung cấp đến người dùng cả đầu số di động và đầu số điện thoại cố định, Fax, Home Phone. Đầu số cổ của Viettel bao gồm: 096, 097, 098, 086, còn các đầu số mới được chuyển từ 11 số về 10 số như: 032, 033, 034, 035, 036, 037, 038, 039.

Viettel-co-cac-dau-so-096-097-098-086-032-033-034-035-036-037-038-039

2. Ý nghĩa các đầu số Viettel:

Các đầu số Viettel không chỉ có hình thức đẹp mà còn sở hữu ý nghĩa sâu sắc theo quan niệm dân gian và phong thủy. Dưới đây là ý nghĩa của một số đầu số Viettel:

  • 098: Đầu số Viettel mang ý nghĩa phát tài phát lộc, được xem như “Bồ Tát” với tài chính dồi dào.
  • 097: Đầu số Viettel biểu tượng cho con Hạc, mang ý nghĩa “Bay cùng danh vọng” và mong muốn thành công, phát triển.
  • 096: Đầu số Viettel mang ý nghĩa Lộc trường, tức là vận may và tài lộc luôn vững bền.
  • 086: Đầu số Viettel biểu trưng cho sự phát lộc.
  • 039: Đầu số Viettel mang ý nghĩa Thần Tài nhỏ, tượng trưng cho sự giàu có và thịnh vượng.
  • 038: Đầu số Viettel biểu tượng cho Ông Địa, mang lại may mắn và thịnh vượng.
  • 037: Đầu số Viettel “Vượng Tiền Sinh Tài Vọng Thiên”, ngụ ý sự thành công, giàu có và danh vọng.
  • 036: Đầu số Viettel chứa cả tài và lộc, thuộc nhóm đầu số đẹp 03.
  • 035: Đầu số Viettel chứa tài, phúc và mang lại sự như ý.
  • 034: Đầu số Viettel ứng với sao Diên Niên, mang lại tài vận, sự nghiệp và ngoại giao.
  • 033: Đầu số Viettel ứng với sao Phục Vị, mang lại sự bình yên và thu hút tài lộc.
  • 032: Đầu số Viettel ứng với tiền tài lâu bền, mãi mãi.

Việc kết hợp các đầu số Viettel với các đuôi loại sim, cùng với ý nghĩa hay ý nghĩa tương trợ lẫn nhau sẽ giúp gia tăng giá trị của số sim. Giá sim Viettel cũng phụ thuộc vào tất cả các thành phần trong số sim.

3. Các dòng sim Viettel đang có

3.1. Sim thường

a. Sim trả trước

  • Hình thức sim trả trước cho phép khách hàng nạp tiền vào sim trước khi sử dụng dịch vụ như gọi điện, nhắn tin, đăng ký khuyến mãi.
  • Hình thức thanh toán: nạp tiền trước – sử dụng sau.

b. Sim trả sau

  • Sim trả sau cho phép người dùng sử dụng tất cả các dịch vụ như gọi điện, nhắn tin, đăng ký mạng, khuyến mãi sau đó thanh toán cước và chu kỳ quy định của nhà mạng.
  • Hình thức thanh toán: sử dụng trước – thanh toán sau.

3.2. Sim data

  • Sim data được sử dụng để truy cập internet. Khi sử dụng hết lưu lượng, truy cập internet sẽ bị ngừng.
  • Sim data trả trước không thể gọi và nhắn tin.
  • Lưu lượng không được bảo lưu sang chu kỳ tiếp theo.
  • Cách nạp tiền: 100 mã thẻ cào # Bấm nút gọi.

3.3. Sim du lịch

  • Sim du lịch được sử dụng để đáp ứng nhu cầu sử dụng internet mọi lúc mọi nơi và thuận tiện cho du khách khi du lịch đến Việt Nam.
  • Sim du lịch có thời gian sử dụng từ 7 – 30 ngày và có 3 loại sim để khách hàng lựa chọn: sim nghe gọi và truy cập internet, sim chỉ truy cập mạng, sim chỉ nghe gọi. Sự lựa chọn phụ thuộc vào nhu cầu của mỗi du khách.
  • Hiện tại sim du lịch chỉ có hình thức trả trước và khách hàng thanh toán qua thao tác USSD: 199mã số thẻ cào# và bấm Gọi.

Không chỉ sở hữu sóng mạnh, Sim Viettel còn cung cấp các gói cước gọi và dung lượng data với những mức giá phù hợp như V90, V90N, V120, V120z… Simthanglong.vn đã liệt kê chi tiết các gói cước để bạn có thể dễ dàng lựa chọn gói phù hợp với mình.

4.1. Gói cước thuê bao trả trước của Viettel

a. Gói cước Tomato

  • Cước gọi nội mạng: 1590đ/phút (block 6 giây: 159đ, giây tiếp theo: 26,5đ)
  • Cước gọi ngoại mạng: 1790đ/phút (block 6 giây: 179đ, giây tiếp theo: 29,83đ)
  • Cước tin nhắn nội mạng: 200đ/SMS
  • Cước tin nhắn ngoại mạng: 250đ/SMS
  • Cước tin nhắn quốc tế: 2500đ/SMS
  • Cước tin nhắn MMS: 500đ/MMS

Điều kiện duy trì thuê bao:

  • Không giới hạn thời gian sử dụng (Chỉ cần trong vòng 60 ngày phải phát sinh 1 cuộc gọi, nhắn tin đến số thuê bao khác, phát sinh dung lượng data).
  • Đăng ký chính chủ theo đúng quy định.

Gói cước Tomato phù hợp với khách hàng có nhu cầu gọi điện và nhắn tin ở mức ít và vừa phải, vì gói cước không có thời hạn sử dụng.

b. Gói cước Tomato buôn làng

  • Gói cước Tomato buôn làng nhằm hỗ trợ những khách hàng ở xa, vùng sâu và được hỗ trợ trao đổi bằng chính tiếng dân tộc của họ.
  • Giá cước tương tự gói cước Tomato thông thường.
  • Cước tin nhắn quốc tế: 2500đ/SMS
  • Cước tin nhắn MMS: 200đ/MMS

c. Gói cước Economy

  • Cước gọi nội mạng: 1190đ/phút
  • Cước gọi ngoại mạng: 1390đ/phút
  • Cước tin nhắn nội mạng: 300đ/SMS
  • Cước tin nhắn ngoại mạng: 350đ/SMS
  • Cước tin nhắn quốc tế: 2500đ/SMS
  • Cước tin nhắn MMS: 300đ/MMS

Điều kiện duy trì thuê bao:

  • Sim có thời hạn sử dụng, để gia hạn ngày sử dụng thì khách hàng cần nạp thẻ (mệnh giá càng cao thì thời hạn sử dụng càng lớn).
  • Sim hết hạn sử dụng thì khách hàng sẽ có thời gian chờ nạp thẻ là 10 ngày, nếu sau 30 ngày không nạp thêm thẻ thì số sim sẽ bị thu hồi.

Gói cước Economy phù hợp với khách hàng có nhu cầu gọi nhiều với giá cước ưu đãi, tuy nhiên có thời hạn sử dụng.

d. Gói cước Student (Dành cho sinh viên)

  • Cước gọi nội mạng: 1190đ/phút
  • Cước gọi ngoại mạng: 1390đ/phút
  • Cước tin nhắn nội mạng: 100đ/SMS
  • Cước tin nhắn ngoại mạng: 250đ/SMS
  • Cước tin nhắn quốc tế: 2500đ/SMS
  • Cước tin nhắn MMS: 500đ/MMS

Điều kiện sử dụng sim Student:

  • Là sinh viên và cung cấp được một trong các giấy tờ như: Thẻ sinh viên (có thể thay thế bằng giấy báo tốt nghiệp THPT, giấy báo trúng tuyển, phiếu đăng ký sử dụng gói sinh viên có xác nhận của trường đang theo học).
  • CMND căn cước công dân 2 mặt trùng với các giấy tờ trên.

e. Gói cước Hi School (Dành cho học sinh)

  • Cước gọi nội mạng: 1190đ/phút
  • Cước gọi ngoại mạng: 1390đ/phút
  • Cước tin nhắn nội mạng: 100đ/SMS
  • Cước tin nhắn ngoại mạng: 250đ/SMS
  • Cước tin nhắn quốc tế: 2500đ/SMS
  • Cước tin nhắn MMS: 100đ/MMS

Điều kiện sử dụng sim Hi School:

  • Thẻ học sinh, giấy khai sinh, sổ hộ khẩu gia đình (đôi khi cần thêm giấy xác nhận của trường học).
  • CMND hoặc căn cước công dân 2 mặt (nếu bạn chưa có thì có thể thay thế bằng CMND hoặc CCCD của bố mẹ).

Trên đây là một số gói cước phổ biến của nhà mạng Viettel, mỗi gói cước đều có ưu nhược điểm riêng và phù hợp với từng đối tượng và nhu cầu của mỗi người. Nếu bạn ít gọi điện và nhắn tin, bạn nên sử dụng gói cước Tomato. Nếu có nhu cầu gọi nhiều, gói cước Economy sẽ phù hợp hơn với bạn.

4.2. Gói cước thuê bao trả sau

Dịch vụ trả sau cho phép người dùng sử dụng trước và thanh toán sau. Hiện nay, Viettel đang triển khai rất nhiều gói cước ưu đãi để phục vụ đầy đủ nhu cầu của khách hàng từ gọi điện, nhắn tin đến truy cập mạng. Dưới đây là một số gói cước cực hấp dẫn:

  • Gói T100 (100.000đ/tháng): 1.000 phút gọi nội mạng, 50 phút gọi ngoại mạng.
  • Gói B100N (100.000đ/tháng): 1.000 phút gọi nội mạng, 10 phút gọi ngoại mạng, 3GB data.
  • Gói V160T (160.000đ/tháng): 20 phút thoại đầu tiên nội mạng, 60 phút gọi ngoại mạng, 60 SMS nội mạng, 3GB tốc độ cao.
  • Gói B200T (200.000đ/tháng): 30 phút thoại đầu tiên nội mạng, 150 phút gọi ngoại mạng, 150 SMS nội mạng, 20GB tốc độ cao.
  • Gói V200T (200.000đ/tháng): 20 phút thoại đầu tiên nội mạng, 100 phút gọi ngoại mạng, 100 SMS trong nước, 4GB tốc độ cao.
  • Gói B250T (250.000đ/tháng): 60 phút thoại đầu tiên nội mạng, 200 phút gọi ngoại mạng, 200 SMS trong nước, 25GB.
  • Gói V250T (250.000đ/tháng): 30 phút thoại đầu tiên nội mạng, 150 phút gọi ngoại mạng, 150 SMS trong nước, 5GB.
  • Gói B300T (300.000đ/tháng): 60 phút thoại đầu tiên nội mạng, 250 phút gọi ngoại mạng, 250 SMS trong nước, 30GB.
  • Gói V300T (300.000đ/tháng): 60 phút thoại đầu tiên nội mạng, 200 phút gọi ngoại mạng, 200 SMS trong nước, 6GB.

Những gói cước này rất hấp dẫn và ưu đãi, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng. Phù hợp với những người có nhu cầu gọi nhiều, truy cập mạng mọi lúc mọi nơi.

4.3. Sim data

Sim data hay còn được gọi là sim Dcom, chỉ hỗ trợ truy cập internet. Dưới đây là một số gói cước dành cho sim data:

a. Gói data theo ngày

  • Gói DC5: 5.000đ/ngày, có 1GB tốc độ cao, vượt cước tính 9,76 đồng/50GB.
  • Gói D10: 10.000đ/ngày, có 3GB tốc độ cao, sử dụng trong 24h kể từ thời điểm đăng ký, vượt cước tính 9,76 đồng/50GB.

b. Gói data theo tháng

  • Gói D30: 30.000đ/tháng, có 2,5GB, sử dụng trong 30 ngày tính từ ngày đăng ký, vượt cước tính 9,76 đồng/50GB.
  • Gói D50: 50.000đ/tháng, có 3,5GB tốc độ cao, hết tốc độ cao sẽ truy cập với tốc độ thông thường.
  • Gói D70: 70.000đ/tháng, có 7GB tốc độ cao, hết tốc độ cao sẽ truy cập với tốc độ thông thường.
  • Gói D90: 90.000đ/tháng, có 10GB tốc độ cao, hết tốc độ cao sẽ truy cập với tốc độ thông thường.

Những gói cước này phù hợp với khách hàng có nhu cầu sử dụng nhiều internet để phục vụ công việc, giải trí…

Tuy nhiên, theo đánh giá của Simthanglong.vn, nếu bạn muốn tích hợp cả nghe gọi, nhắn tin và truy cập mạng nhiều thì các gói cước trả sau của Viettel sẽ đáp ứng đủ tất cả các yêu cầu của bạn.

Tại Sim Thăng Long, bạn có thể dễ dàng tìm cho mình một SIM Viettel đẹp và phù hợp với nhu cầu của mình với giá tốt nhất trên thị trường. Dưới đây là cách chọn SIM số đẹp Viettel giá rẻ:

  • Mức giá dưới 1 triệu: Bạn có thể tìm được SIM Viettel với đầu số 096, 097, 098, 086, 03 kết hợp với đuôi Thần Tài, Lộc Phát đơn hoặc có thể lựa chọn cụm số giữa chứa các con số 4 và 7.
  • Mức giá 1 – 3 triệu: Ở mức giá này bạn có thể lựa chọn được những SIM Viettel với đuôi số đẹp hơn như đuôi Lộc Phát 6866, cụm số giữa Tiến Lên như 789, hoặc những con số đẹp như 3, 6, 8, 9.
  • Mức giá 3 – 5 triệu: Khi bạn có khoản tài chính này, việc chọn SIM số đẹp Viettel sẽ dễ dàng hơn với các đuôi số đẹp như Tam Hoa giữa, Tứ Quý giữa từ 1 – 9.
  • Mức giá 5 – 10 triệu: Ở mức này, bạn có thể lựa chọn được nhiều dạng SIM số đẹp Viettel như Tam Hoa, Tứ Quý, Lộc Phát, Thần Tài, Lặp Kép, Tam Hoa Kép, hoặc cụm số giữa tiến 4 như 6789 trừ Ngũ Quý, Lục Quý.
  • Mức giá 10 – 50 triệu: Ở mức này, bạn có thể lựa chọn được sim ngũ quý giữa Viettel 6, 8, 9 và bất kỳ đuôi Tam Hoa, Tứ Quý hay những dòng khác thấp hơn.
  • Mức giá 50 – 100 triệu: Với mức này, bạn có thể lựa chọn sim ngũ quý giữa từ 6, 8, 9 và đuôi Tam Hoa, Tứ Quý hoặc sim số đẹp chứa số 6, 8, 9.
  • Mức giá từ 100 – 200 triệu: Chi phí này sẽ cho phép bạn sở hữu sim ngũ quý giữa từ 8, 9 hoặc Lục Quý từ 0, 1, 4, hoặc sim taxi với số đẹp chứa số 6, 8, 9.
  • Mức giá từ 200 – 500 triệu: Với mức này, bạn có thể chọn sim ngũ quý giữa từ 1 – 9 hoặc Lục Quý từ 0, 1, 2, 3, 4, 7.
  • Mức giá từ 500 triệu trở lên: Với mức giá này, bạn có thể lựa chọn sim ngũ quý giữa từ 1 – 9 hoặc Lục Quý từ 0, 1, 2, 3, 4, 7 hoặc bất kỳ sim số đẹp nào khác.

Việc chọn sim Viettel phụ thuộc vào sở thích cá nhân của từng người. Bạn có thể lựa chọn sim theo ý nghĩa, giá tiền, hoặc số tổng đài nếu sử dụng cho mục đích kinh doanh. Sim Thăng Long có cung cấp công cụ định giá sim để giúp bạn lựa chọn dễ dàng hơn.

Hãy liên hệ ngay với Sim Thăng Long để được tư vấn và chọn cho mình một SIM số đẹp phù hợp nhất và giá tốt nhất!